Ôn thi HK2 lớp 10.1 Siêu sale điểm cộng tại đây 0% 35 1234567891011121314151617181920 Có 20 câu, trong thời gian tối đa 60 phút Hết giờ! hệ thống tự nộp bài Created by lechanduc L10M-SIÊU SALE ĐIỂM CỘNG-ÔN THI HK2 Có 20 câu hỏi trắc nghiệm hoặc điền khuyết, trong thời gian tối đa 60 phút (có thể nộp bài sớm được), làm xong có kết quả ngay. Dành cho 10.1: Mời em điền họ tên và tài khoản MS Teams để ghi nhận. Còn các bạn khác chỉ cần điền tên là được nha 1 / 20 1) Tính khoảng cách từ điểm \(M\left( {1; - 3} \right)\) đến đường thẳng \(\Delta :6x - 8y + 15 = 0.\) A) \(\dfrac{-9}{2}\) B) \(\dfrac{9}{2}\) C) \(\dfrac{9}{20}\) D) \(\dfrac{9\sqrt{10}}{2}\) 2 / 20 2) Một đội văn nghệ của trường gồm 20 em, trong đó có 13 học sinh nam. Cần chọn ra một nhóm đồng ca gồm 7 người, trong đó có ít nhất 2 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? (Điền đáp số là số và không ghi gì thêm) Check 3 / 20 3) Trong mặt phẳng toạ độ \(O x y\), xét vị trí tương đối của cặp đường thẳng \(\Delta_1: 2 x+y-4=0\) và \(\Delta_2: x-y+1=0\) A) song song B) trùng nhau C) cắt nhau và vuông góc D) cắt nhau và không vuông góc 4 / 20 4) Một hộp có 10 quả bóng trắng và 10 quả bóng đỏ; các quả bóng có kích thước và khối lượng giống nhau. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 9 quả bóng trong hộp. Tính xác suất để trong 9 quả bóng được lấy ra có ít nhất một quả bóng màu đỏ. A) \(\dfrac{10}{C_{20}^9}\) B) \(1-\dfrac{10}{C_{20}^9}\) C) \(\dfrac{45}{16796}\) D) \(\dfrac{90}{C^9_{20}}\) 5 / 20 5) Cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 4x + 4y - 17 = 0.\) Viết phương trình tiếp tuyến \(\Delta \) của \(\left( C \right),\) biết tiếp tuyến \(\Delta \) song song với đường thẳng \({d_1}:3x - 4y - 39 = 0.\) A) \(3x-4y+11=0\) B) \(3x-4y-39=0\) C) \(4x+3y+11=0\) D) \(4x+3y+39=0\) 6 / 20 6) Tìm số hạng không chứa \(x\) trong khai triển của \({\left( {2x + \dfrac{3}{x}} \right)^4}.\) A) \(216\) B) \(810\) C) \(81\) D) \(96\) 7 / 20 7) Elip \(\left( E \right)\) độ dài trục nhỏ bằng tiêu cự và có một đỉnh là \(A\left( {4\sqrt 2 ;0} \right)\) thì có phương trình chính tắc là: A) \(\dfrac{{{x^2}}}{{32}} + \dfrac{{{y^2}}}{{32}} = 1.\) B) \(\dfrac{{{x^2}}}{{32}} + \dfrac{{{y^2}}}{{16}} = 1.\) C) \(\dfrac{{{x^2}}}{8} + \dfrac{{{y^2}}}{4} = 1.\) D) \(\dfrac{{{x^2}}}{{16}} + \dfrac{{{y^2}}}{8} = 1.\) 8 / 20 8) Một người vào cửa hàng ăn người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một nước uống trong 3 loại nước uống. Hỏi người đó có bao nhiêu cách chọn thực đơn cho mình A) 13 B) 25 C) 100 D) 75 9 / 20 9) Trong mặt phẳng toạ độ \(Oxy,\) cho \(\Delta ABC\) có ba đỉnh là \(A\left( {0;6} \right),\) \(B\left( { - 2;2} \right),\) \(C\left( {4;3} \right).\) Lập phương trình tổng quát đường cao kẻ từ \(A\) của tam giác đã cho A) \(6x+y-6=0\) B) \(4x-3y+14=0\) C) \(x-6y+36=0\) D) \(x+2y-10=0\) 10 / 20 10) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm \(A\left( { - 1;4} \right),\,\,B\left( {2; - 3} \right)\) và đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = - 1 - 2t\end{array} \right.\,\,\left( {t \in \mathbb{R}} \right).\) Tìm toạ độ điểm \(M\) nằm trên đường thẳng \(\Delta \) sao cho diện tích \(\Delta MAB\) bằng 3, biết rằng \(M\) có hoành độ dương. A) \(M\left( {2; - 10} \right)\) B) \(M\left( {8; - 15} \right)\) C) \(M\left( {3; 10} \right)\) D) \(M\left( {4; - 9} \right)\) 11 / 20 11) Có 10 bông hoa màu trắng, 9 bông hoa màu vàng và 8 bông hoa màu đỏ. Người ta chọn ra 4 bông hoa từ các bông hoa trên. Tính xác suất của biến cố "Bốn bông hoa chọn ra có đủ cả ba màu". A) \(\dfrac{8}{195}\). B) \(\dfrac{64}{65}\). C) \(\dfrac{203}{8775}\). D) \(\dfrac{32}{65}\). 12 / 20 12) Cho 8 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được chọn từ 8 điểm trên? (Chỉ điền đáp số là số và không ghi gì thêm) Check 13 / 20 13) Khai triển và rút gọn biểu thức sau \({\left( {x + a} \right)^4} + {\left( {x - a} \right)^4}\) với \(a\) là số thực . Ta được kết quả là: A) \(2x^4+12x^2a^3-2a\) B) \(2x^4+12x^2a^2+2a^4\) C) \(2x^4-12x^2a^2+2a^4\) D) \(2x^4+12x^2a^3+2a^4\) 14 / 20 14) Tìm tất cả giá trị của tham số \(m\) để tam thức bậc hai sau luôn dương với mọi \(x\in \mathbb{R}\) \(f(x)=x^2 + (m+1)x+2m+2\) A) \(m<-1\) hoặc \(m>7\) B) \(m \in \left[-1;7\right].\) C) \(m \in \left(-1;7\right).\) D) \(m\leq -1\) hoặc \(m \geq 7\) 15 / 20 15) Biểu thức \(-x^2-3x-4\) nhân giá trị âm khi và chỉ khi A) \(x<-1\) hoặc \(x>4\) B) \( x \in (-4;4) \) C) \(x\in \mathbb{R}\) D) \(x<1\) hoặc \(x>4\) 16 / 20 16) Cho đường thẳng \(\Delta :4x - 5y + 2 = 0.\) Tìm toạ độ điểm \(M\) trên đường thẳng \(\Delta \) sao cho \(M\) có tung độ bằng 0. A) \(M\left( { - \dfrac{1}{2};0} \right).\) B) \(M\left( { \dfrac{1}{2};0} \right).\) C) \(M\left( 1;0 \right).\) D) \(M\left( - 1;0 \right).\) 17 / 20 17) Cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 4x + 4y - 17 = 0.\) Viết phương trình tiếp tuyến \(\Delta '\) của \(\left( C \right),\) biết tiếp tuyến \(\Delta '\) vuông góc với đường thẳng \({d_2}:3x - 4y + 2 = 0.\) A) \(3x-4y+23=0\) và \(3x-4y-27=0\) B) \(4x+3y+23=0\) và \(4x+3y-27=0\) C) \(4x+3y-27=0\) D) \(4x+3y+23=0\) 18 / 20 18) Xác định tập nghiệm của bất phương trình bậc hai \(f(x) <0\), biết rằng đồ thị hàm số \(f(x)\) như hình vẽ A) \(S=\left(2; +\infty \right)\) B) \(S=\left[1;3\right]\) C) \(S=\left(1;3\right)\) D) \(S=\left(-\infty; 1 \right) \cup \left(3; +\infty\right)\) 19 / 20 19) Cho hypebol có phương trình \(8x^2-4y^2=32\). Độ dài trực thực và tiêu cự của hypebol này là A) \(4 \sqrt{2}\) và \(4 \sqrt{3}\) B) 2 và \(2 \sqrt{2}\) C) 4 và \(4 \sqrt{3}\). D) \(2 \sqrt{2}\) và \(2 \sqrt{3}\) 20 / 20 20) Một bác nông dân muốn trồng hoa trên một mảnh vườn hình elip. Bác dùng thước để đo khoảng cách giữa hai điểm \(\mathrm{M}\) và \(\mathrm{N}\) bất kỳ nằm trên bờ của mảnh vườn thì nhận thấy độ dài lớn nhất của \(M N\) là \(10 \mathrm{~m}\), độ dài nhỏ nhất của \(M N\) là \(6 \mathrm{~m}\). Chọn tâm Elip là gốc tọa độ và trục như hình vẽ, hãy viết phương trình của Elip đó A) \(\dfrac{x^2}{25}+\dfrac{y^2}{9}=1\) B) \(\dfrac{x^2}{100}+\dfrac{y^2}{36}=1\) C) \(\dfrac{x^2}{10}+\dfrac{y^2}{6}=1\) D) \(\dfrac{x^2}{6}+\dfrac{y^2}{10}=1\) Your score is The average score is 85% LinkedIn Facebook Twitter 0% Share