HH10 Vectơ và hệ thức lượng

Bấm vào mục lục để đến nhanh hơn

1. Hệ thức lượng trong tam giác và ứng dụng

2. Định nghĩa vectơ

0%
39

Có 10 câu, trong thời gian tối đa 30 phút

Hết giờ! hệ thống tự nộp bài


Created by le chanduclechanduc

L10-VECTO-BAI 1-MUC 1

Hệ thống rút 10 câu ngẫu nhiên trong ngân hàng 44 câu, thời gian làm bài tối đa 30 phút

Mời bạn điền tên để dễ ghi nhận nha.

1 / 10

1) Cho hình bình hành \(ABCD\). Trong các khẳng định sau tìm khẳng định sai?

2 / 10

2) Cho hình thoi tâm O, cạnh bằng a và \(\widehat {BAD} = 60^\circ \). Kết luận nào sau đây là đúng?

3 / 10

3) Cho tam giác \(ABC\), gọi \(M\) là trung điểm của \(BC\). Mệnh đề nào sau đây sai?

4 / 10

4) Từ hai điểm phân biệt \(A,\;B\) xác định được bao nhiêu vectơ khác \(\overrightarrow 0 \)?

5 / 10

5) cho \(\Delta ABC\).Gọi \(I;J;K\)lần lượt là trung điểm của các cạnh \(BC;\,CA;\,AB\). Hỏi có bao nhiêu vecto là vecto đối của vecto \(\overrightarrow {IJ} \) mà điểm đầu và điểm cuối thuộc các điểm đã cho?

6 / 10

6) Cho hình bình hành \(ABCD\), tâm \(O\). Đẳng thức nào sau đây là đúng?

7 / 10

7) Gọi \(C\) là trung điểm của đoạn \(AB\). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

8 / 10

8) Cho tam giác đều \(ABC\) cạnh \(a\), mệnh đề nào sau đây đúng?

9 / 10

9) Cho lục giác đều \(ABCDEF\) tâm \(O\). Ba vectơ bằng vectơ \(\overrightarrow {BA} \) là:

10 / 10

10) Cho hình bình hành \(ABCD\). Gọi \(M\)là trung điểm của \(AD.\)Để \(\overrightarrow {AN} = \overrightarrow {MC} \)thì điểm \(N\)phải thỏa điều kiện nào dưới đây?

Your score is

The average score is 79%

0%

2.1.Bài giảng tính độ dài vectơ

https://youtu.be/9fiLNtdYGhs

3. Vectơ-tổng-hiệu-tích vectơ một số

Có 10 câu trắc nghiệm về tổng hiệu tích vectơ với một số rút từ ngân hàng câu hỏi.

0%
179

Có 10 câu, trong thời gian 20 phút

Hết giờ! hệ thống tự nộp bài


Created by le chanduclechanduc

VECTO

Mời bạn điền tên để dễ ghi nhận nha.

1 / 10

1) Cho tam giác \(ABC\), có bao nhiêu điểm \(M\) thỏa \(\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} } \right| = 5\)?

2 / 10

2) Cho ba lực \(\overrightarrow {{F_1}} = \overrightarrow {MA} ,\overrightarrow {{F_2}} = \overrightarrow {MB} ,\overrightarrow {{F_3}} = \overrightarrow {MC} \) cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ của \(\overrightarrow {{F_1}} ,\overrightarrow {{F_2}} \) đều bằng \(100N\) và \(\widehat {AMB} = {60^0}\). Khi đó cường độ lực của \(\overrightarrow {{F_3}} \) là:

3 / 10

3) Cho tam giác \(ABC\). Gọi \(M\)là điểm trên cạnh \(AB\)sao cho\(MB = 3MA\). Khi đó, biễu diễn \(\overrightarrow {AM} \) theo \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {AC} \) là:

4 / 10

4) Chọn đẳng thức đúng:

5 / 10

5) Cho hình bình hành\(ABCD\). Đẳng thức nào sau đây sai ?

6 / 10

6) Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện cần và đủ để \(G\) là trọng tâm của tam giác \(ABC\), với \(M\) là trung điểm của\(BC\).

7 / 10

7) Cho các điểm phân biệt\(A,{\rm{ }}B,{\rm{ }}C,{\rm{ }}D,{\rm{ }}E,{\rm{ }}F\). Đẳng thức nào sau đây sai ?

8 / 10

8) Cho tam giác đều \(ABC\) cạnh\(a\). Gọi \(G\) là trọng tâm. Khi đó giá trị \(\left| {\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {GC} } \right|\) là:

9 / 10

9) Cho tam giác \(ABC\), khẳng định nào sau là đúng?

10 / 10

10) Cho tam giác đều \(ABC\) cạnh \(a\), trọng tâm là \(G\). Phát biểu nào là đúng?

Your score is

The average score is 62%

0%

4. Tọa độ

5. Tích vô hướng và tọa độ CƠ BẢN

0%
21

Có 10 câu, trong thời gian 20 phút

Hết giờ! hệ thống tự nộp bài


Created by le chanduclechanduc

HH10 TÍCH VÔ HƯỚNG CƠ BẢN

Có 53 câu trắc nghiệm, mỗi lần bạn làm bài hệ thống sẽ rút ngẫu nhiên 10 câu

Hãy luyện tập thường xuyên bạn nhé. Vì ngân hàng câu hỏi được cập nhật và mỗi lần vào làm lại khác

Mời bạn điền tên để dễ ghi nhận nha.

1 / 10

1) Cho hình vuông \(ABCD\) có cạnh \(a\). Tính \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AD} \).

2 / 10

2) Cho tam giác\(ABC\) vuông tại \(A\) có \(AB = a;AC = a\sqrt 3 \) và \(AM\) là trung tuyến. Tính tích vô hướng \(\overrightarrow {BA} .\,\overrightarrow {AM} \).

3 / 10

3) Cho tam giác \(ABC\) có \(\hat A = {90^0}\), \(\hat B = {60^0}\) và \(AB = a\). Khi đó \(\overrightarrow {AC} .\overrightarrow {CB} \) bằng

4 / 10

4) Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(B\), \(BC = a\sqrt 3 \). Tính \(\overrightarrow {AC} .\overrightarrow {CB} \).

5 / 10

5) Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(\widehat B = 30^\circ ,\,AC = 2\). Gọi \(M\) là trung điểm của \(BC\). Tính giá trị của biểu thức\(P = \overrightarrow {AM} .\,\overrightarrow {BM} \).

6 / 10

6) Cho hai vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \) thỏa mãn: \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 4;\left| {\overrightarrow b } \right| = 3;\left| {\overrightarrow a - \overrightarrow b } \right| = 4\). Gọi α là góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \). Chọn phát biểu đúng.

7 / 10

7) Cho hai véctơ \(\vec a,\vec b\) thỏa mãn: \(\left| {\vec a} \right| = 4;\left| {\vec b} \right| = 3;\left| {\vec a - \vec b} \right| = 4\). Gọi \(\alpha \) là góc giữa hai véctơ \(\vec a,\vec b\). Chọn phát biểu đúng.

8 / 10

8) Cho tam giác vuông cân \(ABC\) với \(AB = AC = a\). Khi đó \(\left| {2\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right|\) bằng

9 / 10

9) Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho hai điểm \(A\left( {1;2} \right),\,B\left( { - 3;1} \right).\) Tìm tọa độ điểm \(C\) trên trục \(Oy\) sao cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\).

10 / 10

10) Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( {1;0} \right)\) và \(B\left( {0; - 2} \right)\). Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng \(AB\) là

Your score is

The average score is 58%

0%

6. Tích vô hướng và tọa độ NÂNG CAO

Share
0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Comments
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x

Bạn đã đăng kí thành công, cảm ơn bạn nha

Có một chút lỗi, bạn vui lòng làm lại nha

EDUCATION will use the information you provide on this form to be in touch with you and to provide updates and marketing.