Ôn thi Toán 11

Bài ôn thi Học kì 1-đê thi học kì I minh họa của Bộ Giáo Dục

Bộ đề thi này gồm 35 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận. Một số câu trắc nghiệm khá thú vị, các bạn trải nghiệm ở đây nha, còn 4 câu tự luận, bạn có thể xem phần cuối bài

0%
70

Có 35 câu, trong thời gian 60 phút

Hết giờ! hệ thống tự nộp bài


Created by le chanduclechanduc

LỚP 11 ÔN THI HKI ĐỀ MINH HỌA BGD

Đề có 35 câu trắc nghiệm

Mời bạn điền tên để dễ ghi nhận nha.

1 / 35

1) Nghiệm của phương trình \(\tan x = \tan \dfrac{\pi }{3}\) là

2 / 35

2) Tập giá trị của hàm số \(y = \sin x\) là

3 / 35

3) Với \(n\) là số nguyên dương tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng ?

4 / 35

4) Có bao nhiêu cách chọn \(3\) học sinh từ một nhóm có \(10\) học sinh ?

5 / 35

5) \({{\rm{P}}_5}\) bằng

6 / 35

6) Có bao nhiêu cách chọn ra một bông hoa từ \(5\) bông hoa hồng khác nhau và \(3\) bông hoa cúc khác nhau ?

7 / 35

7) Có bao nhiêu cách chọn ra \(2\) học sinh có cả nam và nữ từ một nhóm học sinh gồm \(7\) nam và \(3\) nữ ?

8 / 35

8) Không gian mẫu của phép thử gieo một con xúc xắc \(6\) mặt một lần có bao nhiêu phần tử ?

9 / 35

9) Cho \(A\) là biến cố chắc chắn. Xác suất của \(A\) bằng

10 / 35

10) Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) xác định bởi \({u_n} = 2n + 1\) với \(n \ge 1\). Số hạng \({u_1}\) bằng

11 / 35

11) Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\)được xác định như sau \({u_1} = - 1\) và \({u_{n + 1}} = {u_n} - 2\) với \(n \ge 1.\) Số hạng \({u_2}\) bằng

12 / 35

12) Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} = 5\) và \({u_2} = 2.\) Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

13 / 35

13) Cho \(2,a,10\) là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Giá trị của \(a\) bằng

14 / 35

14) Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} = 5\) và công bội \(q = 2\). Số hạng \({u_2}\) bằng

15 / 35

15) Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) với số hạng đầu \({u_1}\) và công bội \(q.\) Số hạng tổng quát của cấp số nhân đã cho được tính theo công thức nào dưới đây ?

16 / 35

16) Trong mặt phẳng, với các điểm \(A,B\) và vectơ \(\vec u\) bất kì, gọi các điểm \(A',B'\) lần lượt là ảnh của \(A,B\) qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec u.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

17 / 35

17) Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

18 / 35

18) Hình chóp tứ giác có bao nhiêu mặt ?

19 / 35

19) Trong không gian, cho hai đường thẳng song song \(a\) và \(b.\) Mệnh đề nào sau đây đúng ?

20 / 35

20) Cho đường thẳng \(d\) song song với mặt phẳng \((P).\) Mệnh đề nào sau đây đúng ?

21 / 35

21) Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = 2\sin x + 1\) bằng

22 / 35

22) Cho \(n \in \mathbb{N},n \ge 2\) và \({\rm{C}}_n^2 = 28\). Giá trị của \(n\) bằng

23 / 35

23) Hệ số của \({x^3}\) trong khai triển \({\left( {x - 3} \right)^5}\) bằng

24 / 35

24) Hệ số của \({x^2}{y^4}\) trong khai triển \({\left( {2x + y} \right)^6}\) bằng

25 / 35

25) Gieo một con xúc xắc 6 mặt, cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để xuất hiện mặt có số chấm lớn hơn 4 bằng

26 / 35

26) Một hộp chứa \(10\) thẻ được ghi số từ \(1\) đến \(10.\) Chọn ngẫu nhiên một thẻ, xác suất để chọn được thẻ ghi số chẵn bằng

27 / 35

27) Một hộp chứa \(5\) viên bi đỏ và \(4\) viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi, xác suất để lấy được 2 viên bi màu đỏ bằng

28 / 35

28) Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) xác định bởi \({u_n} = 7 - 2n\) với \(n \ge 1.\) Số hạng thứ \(n + 1\) của dãy là

29 / 35

29) Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} = 1\) và công sai \(d = 2.\) Tổng của \(5\) số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho bằng

30 / 35

30) Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) có số hạng tổng quát \({u_n} = {3.2^{n + 1}}\) với \(n \ge 1.\) Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

31 / 35

31) Trong mặt phẳng \(Oxy,\)cho đường tròn \((C):{(x - 2)^2} + {(y + 1)^2} = 4.\) Phép đối xứng tâm \(O\) biến \(\left( C \right)\) thành đường tròn \(\left( {C'} \right),\) phương trình của \(\left( {C'} \right)\) là

32 / 35

32) Cho tứ diện \(ABCD.\) Trên các cạnh \(AB\)và \(AC\)lấy hai điểm \(M\)và \(N\)sao cho \(AM = BM\) và \(AN = 2NC.\) Giao tuyến của mặt phẳng \((DMN)\) và mặt phẳng \((ACD)\) là đường thằng nào dưới đây ?

33 / 35

33) Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Gọi \(\Delta \) là giao tuyến của hai mặt phẳng \((SAD)\) và \((SBC).\) Đường thẳng \(\Delta \) song song với đường thẳng nào dưới đây ?

34 / 35

34) Cho tứ diện \(ABCD.\) Gọi \(I,J\) lần lượt là trung điểm của \(BC\) và \(BD,\)\((P)\) là mặt phẳng đi qua \(IJ\) cắt cạnh \(AC,AD\) lần lượt tại \(M,N\) với \(M \ne N.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

35 / 35

35) Cho tứ diện \(ABCD.\) Gọi hai điểm \(M,N\) là trung điểm của các cạnh \(AB,AC.\) Đường thẳng \(MN\) song song với mặt phẳng nào dưới đây ?

Your score is

The average score is 93%

0%

Phần tự luận

Câu 1: Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) thỏa mãn \({u_2} – {u_3} + {u_5} = 10\) và \({u_1} + {u_6} = 17\). Tìm \({u_1}\) và công sai của cấp số cộng đã cho.

Câu 2: Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình thang \(ABCD,\) đáy lớn \(AD\) và \(AD = 2BC.\) Gọi \(O\) là giao điểm của \(AC\) và \(BD,\)\(G\) là trọng tâm của tam giác \(SCD.\) Chứng minh rằng đường thẳng \(OG\) song song với mặt phẳng \((SBC).\)

Câu 3:

a) Tìm hệ số của \({x^7}\) trong khai triển \({\left( {1 + x} \right)^6}{\left( {1 + {x^2}} \right)^5}.\)

b) Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Có bao nhiêu cách xếp \(3\) nam và \(3\) nữ vào hai dãy ghế trên sao cho nam và nữ ngồi đối diện nhau.

Các bạn hãy cùng comment đáp án ở đây và thảo luận nha, câu 3 rất thú vị đấy

Share
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Comments
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Mình rất thích suy nghĩ của bạn, bình luận bên dưới nhax

Bạn đã đăng kí thành công, cảm ơn bạn nha

Có một chút lỗi, bạn vui lòng làm lại nha

EDUCATION will use the information you provide on this form to be in touch with you and to provide updates and marketing.