Hàm số mũ-logarit Luyện tập về hàm số mũ, logarit 0% 51 12345678910 Có 10 câu, trong thời gian 20 phút Hết giờ! hệ thống tự nộp bài Created by lechanduc HÀM SỐ MŨ-LOGARIT Tổng hợp 379 câu hỏi trắc nghiệm mức độ nhận biết, thông hiểu về hàm số mũ và logarit Mời bạn điền tên để dễ ghi nhận nha. Name 1 / 10 1) Đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {6^{1 - 3x}}\) là: A) \(f'\left( x \right) = - {3.6^{1 - 3x}}.\ln 6\). B) \(f'\left( x \right) = - {6^{1 - 3x}}.\ln 6\). C) \(f'\left( x \right) = - x{.6^{1 - 3x}}.\ln 6\). D) \(f'\left( x \right) = \left( {1 - 3x} \right){.6^{ - 3x}}\). 2 / 10 2) Hàm số \(f\left( x \right) = {{\rm{e}}^{\sqrt {{x^2} + 1} }}\) có đạo hàm là A) \(f'\left( x \right) = \dfrac{x}{{2\sqrt {{x^2} + 1} }}.{{\rm{e}}^{\sqrt {{x^2} + 1} }}\). B) \(f'\left( x \right) = \dfrac{x}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}.{{\rm{e}}^{\sqrt {{x^2} + 1} }}\). C) \(f'\left( x \right) = \dfrac{{2x}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}.{{\rm{e}}^{\sqrt {{x^2} + 1} }}\). D) \(f'\left( x \right) = \dfrac{x}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}.{{\rm{e}}^{\sqrt {{x^2} + 1} }}.\ln 2\). 3 / 10 3) Cho hàm số \(f(x) = \log \left( {{x^2} + 2x + 2} \right)\) có đạo hàm A) \(f'(x) = \dfrac{{\ln 10}}{{{x^2} + 2x + 2}}\). B) \(f'(x) = \dfrac{{\left( {2x + 2} \right)\ln 10}}{{{x^2} + 2x + 2}}\). C) \(f'(x) = \dfrac{{\left( {2x + 2} \right)}}{{\left( {{x^2} + 2x + 2} \right)\ln 10}}\). D) \(f'(x) = \dfrac{{2x + 2}}{{{x^2} + 2x + 2}}\). 4 / 10 4) Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực \(\mathbb{R}\). A) \(y = {\left( {\dfrac{\pi }{3}} \right)^x}\). B) \(y = {\log _{\dfrac{\pi }{4}}}\left( {2{x^2} + 1} \right)\). C) \(y = {\left( {\dfrac{2}{e}} \right)^x}\). D) \(y = {\log _{\dfrac{2}{3}}}x\). 5 / 10 5) Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? A) \(y = {\left( {\sqrt 3 } \right)^x}\). B) \(y = {3^{ - x}}\). C) \(y = \dfrac{3}{{{3^{x - 1}}}}\). D) \(y = {\left( {\dfrac{1}{3}} \right)^{ - x}}\). 6 / 10 6) Hàm số nào trong các hàm số sau đây đồng biến trên tập số thực \(\mathbb{R}\). A) \(y = {\left( {2 - \sqrt 3 } \right)^x}\). B) \(y = {3^{x + 1}}\). C) \(y = \dfrac{1}{{\sqrt {{2^x}} }}\). D) \(y = {3^{1 - x}}\). 7 / 10 7) Đạo hàm của hàm số \(y = {\log _3}\left( {x + 1} \right) - 2\ln \left( {x - 1} \right) + 2x\) tại điểm \(x = 2\) bằng: A) \(\dfrac{1}{3}\). B) \(\dfrac{1}{{3\ln 3}} + 2\). C) \(\dfrac{1}{{3\ln 3}} - 1\). D) \(\dfrac{1}{{3\ln 3}}\). 8 / 10 8) Hàm số \(f\left( x \right) = {\log _2}\left( {{x^2} + 2} \right)\) có đạo hàm A) \(f'\left( x \right) = \dfrac{{2x}}{{\left( {{x^2} + 2} \right)\ln 2}}\). B) \(f'\left( x \right) = \dfrac{x}{{{x^2} + 2}}\). C) \(f'\left( x \right) = \dfrac{{\ln 2}}{{{x^2} + 2}}\). D) \(f'\left( x \right) = \dfrac{2}{{\left( {{x^2} + 2} \right)\ln 2}}\). 9 / 10 9) Đạo hàm \(y'\) của hàm số \(y = {2^x}.{\pi ^x}\) là A) \({2^x}.{\pi ^x}.\ln 2.\ln \pi .\) B) \(x.{\left( {2\pi } \right)^{x - 1}}.\) C) \({\left( {2\pi } \right)^x}.\ln 2\pi \). D) Đáp án khác. 10 / 10 10) Hàm số \(y = \ln \left( {{x^2} - 2mx + 4} \right)\) có tập xác định \(B\) khi các giá trị của tham số \(m\) là A) \(m < 2\). B) \(m < - 2\) hoặc \(m > 2\). C) \(m = 2\). D) \( - 2 < m < 2\). Your score is The average score is 64% LinkedIn Facebook Twitter 0% Làm lại Share