Hàm số mũ-logarit Luyện tập về hàm số mũ, logarit 0% 53 12345678910 Có 10 câu, trong thời gian 20 phút Hết giờ! hệ thống tự nộp bài Created by lechanduc HÀM SỐ MŨ-LOGARIT Tổng hợp 379 câu hỏi trắc nghiệm mức độ nhận biết, thông hiểu về hàm số mũ và logarit Mời bạn điền tên để dễ ghi nhận nha. Name 1 / 10 1) Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng xác định của nó? A) \(y = \dfrac{1}{{{2^x}}}\). B) \(y = {\left( {\dfrac{2}{3}} \right)^x}\). C) \(y = {\left( {\sqrt 2 } \right)^x}\). D) \(y = {\left( {\dfrac{2}{\pi }} \right)^x}\). 2 / 10 2) Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau? A) Giá trị nhỏ nhất của \(2^x+2^{2-x}\) bằng 4. B) Hàm số \(\log_2{x^2+1}\) đồng biến trên R C) Hàm số \(y=2^{3-x}\) nghịch biến trên R D) Hàm số \(y=\log_{}{x^2+1}\) đạt cực đại tại \(x=0\) 3 / 10 3) Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A) Đồ thị các hàm số \(y = {a^x}\) và \(y = {\left( {\dfrac{1}{a}} \right)^x}\)với \(0 < a \ne 1\) đối xứng nhau qua trục \(Oy\). B) Đồ thị các hám số \(y = {a^x}\) với \(0 < a \ne 1\) luôn đi qua điểm có tọa độ \((a;1)\). C) \(y = {a^x}\) với \(a > 1\) là hàm số nghịch biến trên \(( - \infty ; + \infty )\). D) \(y = {a^x}\) với \(0 < a < 1\) là hàm số đồng biến trên \(( - \infty ; + \infty )\). 4 / 10 4) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng \((0;\,\, + \infty )\)? A) \(y = {\log _{\sqrt 3 }}x\). B) \(y = {\log _{\dfrac{\pi }{6}}}x\). C) \(y = {\log _{\dfrac{e}{3}}}x\). D) \(y = {\log _{\dfrac{1}{4}}}x\). 5 / 10 5) Hàm số \(y = \left( {{x^2} + 1} \right){{\rm{e}}^x}\) có bao nhiêu điểm cực trị? A) \(0\). B) \(3\). C) \(1\). D) \(2\). 6 / 10 6) Cho \(f\left( x \right) = x.{{\rm{e}}^{ - 3x}}\). Tập nghiệm của bất phương trình \(f'\left( x \right) > 0\) là A) \(\left( { - \infty ;\,\dfrac{1}{3}} \right)\). B) \(\left( {0;\,\dfrac{1}{3}} \right)\). C) \(\left( {\dfrac{1}{3};\, + \infty } \right)\). D) \(\left( {0;\,1} \right)\). 7 / 10 7) Đạo hàm của hàm số \(y = {\log _3}\left( {x + 1} \right) - 2\ln \left( {x - 1} \right) + 2x\) tại điểm \(x = 2\) bằng: A) \(\dfrac{1}{3}\). B) \(\dfrac{1}{{3\ln 3}} + 2\). C) \(\dfrac{1}{{3\ln 3}} - 1\). D) \(\dfrac{1}{{3\ln 3}}\). 8 / 10 8) Hàm số \(f\left( x \right) = {{\rm{e}}^{{x^2} + 3x}}\) có đạo hàm A) \(f'\left( x \right) = {{\rm{e}}^{{x^2} + 3x}}\). B) \(f'\left( x \right) = {{\rm{e}}^{{x^2} + 3x}}\left( {{x^2} + 3x} \right)\). C) \(f'\left( x \right) = \dfrac{{{{\rm{e}}^{{x^2} + 3x}}}}{{2x + 3}}\). D) \(f'\left( x \right) = {{\rm{e}}^{{x^2} + 3x}}\left( {2x + 3} \right)\). 9 / 10 9) Đạo hàm của hàm số \(y = {2^{{{\sin }^2}x}}\) là A) \(y' = {2^{{{\sin }^2}x}}.\sin \,2x\). B) \(y' = {2^{{{\cos }^2}x}}.\sin \,2x.\ln 2\). C) \(y' = {2^{{{\sin }^2}x}}.\sin \,2x.\ln 2\). D) \(y' = {2^{{{\sin }^2}x}}.\sin x.\cos x.\ln 2\). 10 / 10 10) Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {{{\left( {\dfrac{2}{3}} \right)}^x} - \dfrac{9}{4}} \) là A) \(\left( { - \infty ;\, - 2} \right)\). B) \(\left[ { - 2;\, + \infty } \right)\). C) \(\left( { - \infty ;\, - 2} \right]\). D) \(\left( { - 2;\, + \infty } \right)\). Your score is The average score is 64% LinkedIn Facebook Twitter 0% Làm lại Share