CHIA SẺ TOÁN HỌC Đại số 10 TOÁN 10 Trắc nghiệm mệnh đề Toán 10 05/08/202205/08/2022 lechanduc Có 25 câu trắc nghiệm về mệnh đề Toán lớp 10, hệ thống sẽ chọn ngẫu nhiên 10 câu, mời các bạn hãy trải nghiệm nha 0% 110 12345678910 Có 10 câu, trong thời gian 20 phút Hết giờ! hệ thống tự nộp bài Created by lechanduc 10 câu trắc nghiệm mệnh đề Ngân hàng có 25 câu trắc nghiệm, mỗi lần vào làm bài bạn sẽ được chọn ngẫu nhiên 10 câu Mời bạn điền tên để dễ ghi nhận nha. Nếu điền thêm email thì bạn sẽ nhận kết quả về email 1 / 10 1) Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định đúng: A) “\(\exists x \in \mathbb{Q}:{x^2} = 2\)”. B) “\(\exists x \in \mathbb{R}:3x = {x^2} + 1\)”. C) “\(\forall x \in \mathbb{R}:x < x + 1\)”. D) “\(\forall n \in \mathbb{N}:2n \ge n\)”. 2 / 10 2) Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng: A) “\(\forall x \in \mathbb{R}:\left| x \right| < 3 \Leftrightarrow x < 3\)” B) “\(\forall n \in \mathbb{N}:{n^2} \ge 1\)” C) “\(\forall x \in \mathbb{R}:{\left( {x - 1} \right)^2} \ne x - 1\)” D) “\(\exists n \in \mathbb{N}:{n^2} + 1 = 1\)” 3 / 10 3) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A) Phủ định của mệnh đề “\(\forall x \in \mathbb{R},\,\,\frac{{{x^2}}}{{2{x^2} + 1}} < \frac{1}{2}\)” là mệnh đề “\(\exists x \in \mathbb{R},\,\,\frac{{{x^2}}}{{2{x^2} + 1}} > \frac{1}{2}\)”. B) Phủ định của mệnh đề “\(\forall x \in \mathbb{Q},\,\,{x^3} - 3x + 1 > 0\)” là mệnh đề “\(\forall x \in \mathbb{Q},\,\,{x^3} - 3x + 1 \le 0\)”. C) Phủ định của mệnh đề “\(\forall k \in \mathbb{Z},\,\,{k^2} + k + 1\) là một số lẻ” là mệnh đề “\(\exists k \in \mathbb{Z},\,\,{k^2} + k + 1\)là một số chẵn”. D) Phủ định của mệnh đề “\(\forall n \in \mathbb{N}\) sao cho \({n^2} - 1\) chia hết cho 24” là mệnh đề “\(\forall n \in \mathbb{N}\) sao cho \({n^2} - 1\) không chia hết cho 24”. 4 / 10 4) Hãy chọn mệnh đề đúng: A) \(\forall x \in \mathbb{R}:2{x^2} + 6\sqrt 2 x + 10 > 1.\) B) \(\exists x \in \mathbb{R}:{x^2} - x + 2 < 0.\) C) \(\exists x \in \mathbb{R}:{x^2} + x > 0.\) D) Phương trình: \(\frac{{{x^2} - 9}}{{x - 3}} = 0\) có một nghiệm là \(x = 3\). 5 / 10 5) Hãy chọn mệnh đề sai: A) \({\left( {\frac{1}{{\sqrt 2 }} - \sqrt 2 } \right)^2}\) là một số hữu tỷ. B) \(\forall x \in \mathbb{R},x \ne 0:{\left( {x + \frac{2}{x}} \right)^2}\) luôn luôn là số hữu tỷ. C) Phương trình: \(\frac{{4x + 5}}{{x + 4}} = \frac{{2x - 3}}{{x + 4}}\) có nghiệm. D) Nếu một số tự nhiên chia hết cho 12 thì cũng chia hết cho 4. 6 / 10 6) Cho tam giác ABC với H là chân đường cao từ A; Mệnh đề nào sau đây sai? A) “ABC là tam giác vuông ở \(A \)\( \Leftrightarrow H{A^2} = HB.HC\)”. B) “ABC là tam giác vuông ở \(A\) \( \Leftrightarrow B{A^2} = BH.BC\)”. C) “ABC là tam giác vuông ở \(A\) \( \Leftrightarrow B{A^2} = B{C^2} + A{C^2}\). D) “ABC là tam giác vuông ở \(A\) \( \Leftrightarrow \frac{1}{{A{H^2}}} =\frac{1}{{A{B^2}}} + \frac{1}{{A{C^2}}}\)”. 7 / 10 7) Phát biểu nào sau đây là đúng? A) \(x + y > 0\) thì \(x.y > 0\) B) \(x + y > 0\) thì \(x > 0\) hoặc \(y > 0\) C) \({\left( {x + y} \right)^2} \ge {x^2} + {y^2}\) D) \(x \ge y \Rightarrow {x^2} \ge {y^2}\) 8 / 10 8) Hãy chọn mệnh đề sai: A) \(\forall x \in \mathbb{R}:3{x^2} - 2\sqrt 3 x \le - 1\). B) \(5 + 2\sqrt 6 = \frac{1}{{5 - 2\sqrt 6 }}\). C) \({\left( {\sqrt 3 + \sqrt 2 } \right)^2} - {\left( {\sqrt 2 - \sqrt 3 } \right)^2} = 2\sqrt {24} \). D) \( - 2 \in \mathbb{Z}\). 9 / 10 9) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A) Để có ít nhất một trong hai số \(a,\,\,b\) là số dương điều kiện đủ là \(a + b > 0\). B) Để \({x^2} = 25\) điều kiện đủ là \(x = 5\). C) Để tứ giác \(ABCD\) là hình bình hành, điều kiện cần và đủ là hai cạnh đối song song và bằng nhau. D) Để tổng \(a + b\) của hai số nguyên \(a,\,\,b\) chia hết cho 13, điều kiện cần và đủ là mỗi số đó chia hết cho 13. 10 / 10 10) Tìm mệnh đề đúng: A) \(''\forall x\in \mathbb{R}:{{x}^{2}}>0''\). B) “\(\forall x \in \mathbb{N}\):\(x\) chia hết cho 3”. C) \(''\exists x\in \mathbb{R}:{{x}^{2}}<0''\). D) \(''\exists x\in \mathbb{R}:x>{{x}^{2}}''\). Your score is The average score is 60% LinkedIn Facebook Twitter 0% Làm lại Chúc các bạn thành công. Share