TOÁN 10 Bài giảng Toán 10 bài 1 Mệnh đề 29/08/202130/08/2021 lechanduc Nội dung bài viết Toggle 1. Bài giảng2. Bài tập kiểm tra kiến thứcBấm vào đăng kí dưới đây để nhận thông báo ngay khi có bài giảng mới nhaBẤM VÀO ĐÂY ĐỂ ĐĂNG KÍ 1. Bài giảngMời các em xem bài giảng tại đây 2. Bài tập kiểm tra kiến thức 0% 20 123456789 Có 9 câu, trong thời gian 20 phút Hết giờ! hệ thống tự nộp bài Created by lechanduc ĐS Bài 1 MỆNH ĐỀ Chào em, sau khi xem xong bài giảng, hãy thử test kiến thức mình nha Mời bạn điền tên để dễ ghi nhận nha. Nếu điền thêm email thì bạn sẽ nhận chứng chỉ về email khi vượt qua được 90% thử thách (vui vui 🙂 ) 1 / 9 1) Trong các câu sau đây, có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề? (I): "3 là số chẵn" (II): "\(3x+1=2\)" (III): "Các em hãy cố gắng làm bài cho tốt" (IV): "\(1<3 \Rightarrow 4<2\)" A) 1 B) 2 C) 3 D) 4 2 / 9 2) Phát biểu nào sau đây là mệnh đề A) \(x^2-x=0\) B) 28 là số nguyên tố C) Mấy giờ rồi ? D) Làm bài nhanh lên nào 3 / 9 3) Tìm mệnh đề đúng? A) \( \exists x \in R: x^{2}+3=0 \) B) \(\forall x \in Z: x^{5}>x^{2} \) C) \(\forall x \in N:(2 x+1)^{2}-1\) chia hết cho 4 . D) \(\exists x \in R: x^{4}+3 x^{2}+2=0 \) 4 / 9 4) Các ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “\(\sqrt 2 \) không phải là số hữu tỷ” A) \(\sqrt 2 \not\subset \mathbb{Q}\). B) \(\sqrt 2 \in \mathbb{Q}\). C) \(\sqrt 2 \ne \mathbb{Q}\). D) \(\sqrt 2 \notin \mathbb{Q}\). 5 / 9 5) Mệnh đề phủ định của mệnh đề “\(\forall \,x \in \mathbb{R}:\,\,{x^2} + 2x + 3 > 0\)” là A) \(\forall \,x \in \mathbb{R}:\,\,{x^2} + 2x + 3 < 0\). B) \(\exists \,x \in \mathbb{R}:\,\,{x^2} + 2x + 3 < 0\) C) \(\forall \,x \in \mathbb{R}:\,\,{x^2} + 2x + 3 \le 0\). D) \(\exists \,x \in \mathbb{R}:\,\,{x^2} + 2x + 3 \le 0\). 6 / 9 6) Mệnh đề phủ định của mệnh đề \( \exists x \in \mathbb{R}, x^{2}+2 x+3=0 \) là A) \( \forall x \in \mathbb{R}, x^{2}+2x+3 = 0 \) B) \( \forall x \in \mathbb{R}, x^{2}+2 x+3 \neq 0 \). C) \( \forall x \in \mathbb{R}, x^{2}+2 x+3=0 \). D) \( \exists x \in \mathbb{R}, x^{2}+2 x+3 \neq 0 \) 7 / 9 7) Cho mệnh đề “Phương trình \[{x^2} - 4x + 4 = 0\] có nghiệm”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho là: A) Phương trình \({x^2} - 4x + 4 = 0\) có vô số nghiệm B) Phương trình \({x^2} - 4x + 4 \ne 0\) có nghiệm C) Phương trình \({x^2} - 4x + 4 = 0\) có hai nghiệm phân biệt D) Phương trình \({x^2} - 4x + 4 = 0\) vô nghiệm 8 / 9 8) Viết mệnh đề sau bằng cách sử dụng kí hiệu \(\forall \) hoặc \(\exists \) : “Có ít nhất một hữu tỉ mà bình phương của nó bằng 3”. A) \(\forall x \in \mathbb{Q},{x^2} = 3\). B) \(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} = 3\). C) \(\exists x \in \mathbb{R},{x^2} = 3\). D) \(\exists x \in \mathbb{Q},{x^2} = 3\). 9 / 9 9) Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai: A) \(\forall x \in \mathbb{R}:{x^2} \textrm{>} 0 \) B) \(\exists n \in \mathbb{N}:{n^2} = n\). C) \(\forall n \in \mathbb{N}:n \le 2n\). D) \(\exists x \in \mathbb{R}:x \textrm{<} \frac{1}{x}\). Your score is The average score is 82% LinkedIn Facebook Twitter 0% Làm lại Bấm vào đăng kí dưới đây để nhận thông báo ngay khi có bài giảng mới nha BẤM VÀO ĐÂY ĐỂ ĐĂNG KÍ Share